THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
- Tên cơ sở đăng ký: CÔNG TY TNHH NGUYÊN LIỆU PHA CHẾ TƯỜNG BẢO AN
- Địa chỉ trụ sở chính: Thôn Phú Hạ, Xã Minh Phú, Huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
– Số điện thoại: 0919468883
– Email: winwaycoffeemienbac@gmail.com
- Địa chỉ phân hiệu, địa điểm đào tạo khác (nếu có): Số 46, ngõ 2 Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
- Quyết định thành lập, cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Giấy chứng nhận đăng ký thành lập doanh nghiệp số 0108879516; Ngày cấp: 30/08/2019; Nơi cấp: Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh số 00002; Đăng ký lần đầu, ngày 20 tháng 01 năm 2022; Nơi cấp: Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- Quyết định đổi tên, cho phép đổi tên: Không có
Phần thứ hai
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
- TẠI TRỤ SỞ CHÍNH
- TẠI PHÂN HIỆU, ĐỊA ĐIỂM ĐÀO TẠO (nếu có):Báo cáo tại từng phân hiệu, địa điểm đào tạo như Phần A.
- Tên ngành, nghề đào tạo thứ nhất: Đào tạo pha chế đồ uống + trình độ sơ cấp; Quy mô tuyển sinh/năm: 40 học sinh, sinh viên
- Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
- a) Cơ sở vật chất dùng cho giảng dạy:
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 01 phòng (tổng diện tích: 40 m2);
– Số phòng, xưởng thực hành, thực tập: 01 phòng (tổng diện tích: 40m2);
– Phòng thí nghiệm, cơ sở sản xuất thử nghiệm: 0 phòng, cơ sở (Tổng diện tích: 0m2)
- b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo dùng trong giảng dạy: Báo cáo thiết bị, dụng cụ đào tạo hiện có theo từng phòng, xưởng
– Phòng học lý thuyết:
TT | Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo | Ghi chú (8) | |
Theo danh mục thiết bị tối thiểu (7) | Cơ sở đăng ký hoạt động có | ||||
1 | Máy tính | Chiếc | 01 | ||
2 | Bàn, ghế học sinh | Bộ | 05 | ||
3 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 | ||
4 | Màn chiếu, máy chiếu | Bộ | 01 | ||
5 | Bảng | Cái | 01 |
– Phòng học thực hành:
TT | Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo | Ghi chú (8) | |
Theo danh mục thiết bị tối thiểu (7) | Cơ sở đăng ký hoạt động có | ||||
1 | Quầy pha chế inox | Cái | 01 | ||
2 | Máy đánh bột 8L | Cái | 02 | ||
3 | Nồi nấu trân châu | Cái | 02 | ||
4 | Ca đong 5L | Cái | 03 | ||
5 | Ca đong 3L | Cái | 03 | ||
6 | Ca đong 500ml | Cái | 05 | ||
7 | Bình lắc 500ml | Cái | 03 | ||
8 | Bình lắc 700ml | Cái | 03 | ||
9 | Bình xịt kem | Cái | 01 | ||
10 | Thìa bar | Cái | 10 | ||
11 | Thảm bar | Cái | 01 | ||
12 | Thìa định lượng | Cái | 05 | ||
13 | Máy dập cốc tự động | Cái | 01 | ||
14 | Máy xay sinh tố công nghiệp | Cái | 02 | ||
15 | Máy định lượng đường | Cái | 01 | ||
16 | Máy đun nước nóng | Cái | 01 | ||
17 | Bếp ga | Cái | 01 | ||
18 | Thìa | Cái | 30 | ||
19 | Dụng cụ lọc | Cái | 05 | ||
20 | Các loại ly thủy tinh | Cái | 20 | ||
21 | Cốc pha cà phê | Cái | 10 | ||
22 | Máy ép trái cây | Cái | 02 | ||
23 | Dao | Cái | 03 | ||
24 | Kéo | Cái | 02 | ||
25 | Thớt | Cái | 02 | ||
26 | Máy pha cà phê | Cái | 02 | ||
27 | Máy xay cà phê | Cái | 02 | ||
28 | Máy tạo bọt | Cái | 01 | ||
29 | Phin cà phê | Cái | 10 | ||
30 | Ống hút | Bịch | 02 | ||
31 | Tủ bảo quản | Cái | 01 | ||
32 | Máy bào đá | Cái | 01 | ||
33 | Ly định lượng | Cái | 05 | ||
34 | Si rô sả 520ml | Chai | 60 | ||
35 | Si rô khoai môn 2.0L | Can | 20 | ||
36 | Si rô trà xanh 2.0L | Can | 40 | ||
37 | Si rô sô cô la 2.0L | Can | 40 | ||
38 | Bột kem trứng | Kg | 60 | ||
39 | Bột trà sữa matcha | Kg | 25 | ||
40 | Bột trà sữa khoai môn | Kg | 25 | ||
41 | Bột trà sữa việt quất | Kg | 25 | ||
42 | Bột trà sữa dưa lưới | Kg | 25 | ||
43 | Bột trà sữa sô cô la | Kg | 25 | ||
44 | Cozy hương hoa quả dâu 25 gói *2gr | Hộp | 36 | ||
45 | Cozy hương hoa quả bạc hà 25 gói *2gr | Hộp | 36 | ||
46 | Cozy trà ô long 25 gói *2gr | Hộp | 36 | ||
47 | Hồng trà cozy 25 gói *2gr | Hộp | 36 | ||
48 | Cozy hương hoa quả đào 25 gói *2gr | Hộp | 72 |
- Đội ngũ nhà giáo
- a) Tổng số nhà giáo: 02 người (tương đương 02 nhà giáo quy đổi).
Trong đó:
– Nhà giáo cơ hữu: 01 người.
– Nhà giáo thỉnh giảng: 01 người (tổng số giờ giảng dạy/năm: 360 giờ/năm, tương đương: 1 nhà giáo quy đổi).
– Cán bộ quản lý tham gia giảng dạy: 0 người (tổng số giờ 0 giảng dạy/năm, tương đương 0 nhà giáo quy đổi).
- b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/nhà giáo quy đổi: 12 học sinh, sinh viên/nhà giáo.
- c) Chất lượng nhà giáo cơ hữu
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn (10) | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
1 | Tạ Văn Tuân | Trung cấp nghiệp vụ bar | Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ Sơ cấp | Mô đun 2 |
- d) Chất lượng nhà giáo thỉnh giảng (nếu có)
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn (10) | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Hà Thị Thúy Chiều | Trung cấp nghiệp vụ bar | Chứng chỉ sư phạm dạy nghề | Mô đun 1 và mô đun 3 | 360 giờ/năm |
- Chương trình đào tạo
- a) Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo nghề Trình độ sơ cấp bậc I ngành Pha chế đồ uống.
- b) Quyết định ban hành chương trình đào tạo số: 04/QĐ-CTY ngày 22 tháng 12 năm 2022 về việc Ban hành chương trình đào tạo và giáo trình đào tạo trình độ sơ cấp bậc I ngành Pha chế đồ uống.
- c) Đối tượng tuyển sinh: Đối tượng tuyển sinh là người từ đủ 15 (mười lăm) tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học.
- d) Thời gian đào tạo: 03 tháng trong đó 11 (Mười một) tuần thực học và 01 (Một) tuần ôn tập, kiểm tra kết thúc khóa học.
đ) Văn bằng, chứng chỉ cấp cho người học: Chứng chỉ sơ cấp
- e) Nội dung chương trình
Mã MĐ |
Tên mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số |
Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Kiểm tra | ||||
Các mô đun đào tạo nghề | ||||||
MĐ 01 | Một số vấn đề chung về kỹ thuật pha chế đồ uống | 1 | 60 | 15 | 44 | 1 |
MĐ 02 | Kỹ thuật pha chế đồ uống không cồn | 3 | 180 | 45 | 132 | 3 |
MĐ 03 | Kỹ thuật pha chế cocktail | 1 | 60 | 15 | 44 | 1 |
Ôn tập, Kiểm tra kết thúc khóa học | 10 | 10 | ||||
Tổng cộng | 310 | 75 | 220 | 15 |
- Giáo trình, tài liệu giảng dạy
4.1. Giáo trình do Công ty biên soạn
– Trần Thị Thủy, Tạ Văn Tuân, Hà Thị Thúy Chiều “Giáo trình giảng dạy sơ cấp Pha chế đồ uống” Biên soạn năm 2022
4.2. Sách giáo khoa tài liệu phục vụ cho việc giảng dạy
– Phạm Thị Minh Thu và Phan Thị Ngọc Tuyết, “Cẩm nang pha chế thức uống”, Nhà xuất bản Phụ nữ, Năm xuất bản: 2018.
– Thanh Bình “Kỹ thuật pha chế Cocktail”, Nhà Xuất bản Lao động, Năm xuất bản: 2019.
– Nguyễn Trúc Chi “Thức uống pha chế từ cafe”, Nhà xuất bản Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, Năm xuất bản: 2020.
– Kỳ Thư (tổng hợp và biên soạn), Kỹ thuật pha chế và trang trí cocktail, NXB Văn hóa thông tin, Năm xuất bản 2006.